Từ điển Thiều Chửu
葆 - bảo
① Cỏ cây mọc từng bụi, um tùm. Như đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong. ||② Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo. ||③ Rộng lớn. ||④ Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: 保, 褓, 堡, 寶.

Từ điển Trần Văn Chánh
葆 - bảo
① Sum sê, rậm rạp, um tùm: 頭如蓬葆 Tóc rối như bòng bong; ② Giữ được: 永葆青春 Giữ mãi tuổi xuân; ③ (văn) Rộng lớn; ④ [Băo] (Họ) Bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葆 - bảo
Vẻ tươi tốt của cây cỏ — Chỉ chung các thứ rau — Cái lọng, cái dù.


蓬葆 - bồng bảo ||